So sánh nhanh iPad Air, Lumia 2520 và Galaxy Note 10.1.2014

Ngọc Linh (Dịch)-Thứ năm, ngày 24/10/2013 07:03 GMT+7

 iPad Air là phiên bản iPad mới nhất của Apple, Lumia 2520 là chiếc máy tính bảng đầu tiên của Nokia còn Galaxy Note 10.1.2014 là thiết bị đình đám trên thị trường.

Bạn sẽ chọn thiết bị nào trong số những thương hiệu kể trên?

iPad Air

Lumia 2520

Galaxy Note 10.2 2014

Thiết kế

Hệ điều hành

iOS (7)

Windows (RT 8.1)

Android (4.3) TouchWiz UI

Kích thước

240 x 169.5 x 7.5 (mm)

267 x 168 x 8.9 (mm)

243.1 x 171.4 x 7.9 (mm)

Trọng lượng

478 g

615 g

547 g

Thân vỏ

Aluminium

Bút S Pen

Thiết kế đặc trưng

Màn hình

Kích cỡ

9.7 inch

10.1 inch

10.1 inch

Độ phân giải

2048 x 1536 pixel

1920 x 1080 pixel

2560 x 1600 pixel

Mật độ điểm ảnh

264 ppi

218 ppi

299 ppi

Công nghệ

IPS LCD

IPS LCD

Super Clear LCD

Pin

Thời gian chờ

25 ngày

Xem video

11 giờ

Dung lượng

8000 mAh

8220 mAh

Loại

Li - Polymer

Li - Ion

Phần cứng

Chip hệ thống

Chip Apple A7

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Bộ xử lý

Lõi tứ, tốc độ 1300 MHz

Lõi tứ, tốc độ 2200 MHz, Krait 400

Lõi tứ, tốc độ 2300 MHz, Krait 400

Chip đồ họa

PowerVR G6430

Adreno 330

Adreno 330

Bộ nhớ hệ thống

RAM 2048 MB

RAM 3072 MB

Bộ nhớ trong

32 GB

16 GB

Mở rộng bộ nhớ

microSD, microSDHC

microSD, microSDHC, microSDXC

Camera

Camera

5 MP

6.7 MP

8 MP

Flash

Camera trước

1.2 MP

2 MP

2 MP

Quay video

1280x720 (720p HD)

1280x720 (720p HD) (30 fps)

Công nghệ

CDMA

800, 1900 MHz

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1800, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

LTE

700 MHz (band 13), 700 MHz (band 17), 800 MHz (band 18), 850 MHz (band 5), 900 MHz (band 8), 1700/2100 MHz (band 4), 1800 MHz (band 3), 1900 MHz (band 2), 2100 MHz (band 1), 2600 MHz (band 7), 800 MHz (band 19), 800 MHz (band 20), 1900 MHz (band 25), 850 MHz (band 26)

1800 MHz (band 3), 2600 MHz (band 7), 800 MHz (band 20)

800 MHz (band 18), 850 MHz (band 5), 900 MHz (band 8), 1800 MHz (band 3), 2100 MHz (band 1), 2600 MHz (band 7)

Data

LTE, HSPA, UMTS, EDGE, GPRS, EV-DO Rev.A, EV-DO Rev.B

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE Cat3/4 Uplink 50 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE Cat3/4 Uplink 50 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS, EV-DO Rev.A

Thời điểm có mặt

1/11/2013

Q4/2013

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước