So sánh nhanh Xperia Z2, Xperia Z1 và Note 3

Ngọc Linh (Dịch)-Thứ tư, ngày 26/02/2014 11:43 GMT+7

Xperia Z2 được đánh giá là chiếc máy tính bảng mỏng và nhẹ nhất thế giới. Bạn sẽ chọn Z2 hay những sản phẩm máy tính bảng đang “làm mưa làm gió” trên thị trường như Xperia Z1, Note 3?

Xperia Z2, Xperia Z1là thế hệ tablet đình đám của Sony, trong khi đó, Note 3 được xem là 1 trong những phiên bản máy tính bảng thành công của Samsung.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chính của Xperia Z2, Xperia Z1 và Note 3.

Xperia Z2

Xperia Z1

Note 3

Thiết kế

Hệ điều hành

Android (4.4)

Android (4.3, 4.2.2)

Android (4.4, 4.3)

Kích thước

146.8 x 73.3 x 8.2 mm

144.4 x 73.9 x 8.5 mm

151.2 x 79.2 x 8.3 mm

Trọng lượng

158g

170g

168g

Thân vò

Kính

Đặc trưng

Chống nước

Chống nước

S Pen

Màn hình

Kích cỡ

5.2 inch

5.0 inch

5.7 inch

Độ phân giải

1080 x 1920 pixel

1080 x 1920 pixel

1080 x 1920 pixel

Mật độ điểm ảnh

424 ppi

441 ppi

386 ppi

Công nghệ

IPS LCD

TFT

Super AMOLED

Pin

Thời gian thoại

13 giờ

13,83 giờ

25 giờ

Thời gian chờ

36,7 ngày

36,7 ngày

22 ngày

Nghe nhạc

110 giờ

84 giờ

Xem video

5,5 giờ

13 giờ

Dung lượng

3200 mAh

3000 mAh

3200 mAh

Loại

Li - Ion

Li - Ion

Phần cứng

Chip hệ thống

Qualcomm Snapdragon 801 MSM8974-AB

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Qualcomm Snapdragon 800 MSM8974

Bộ xử lý

Lõi tứ, 2300 MHz, Krait 400

Lõi tứ, 2200 MHz, Krait 400

Lõi tứ, 2300 MHz, Krait 400

Chip đồ họa

Adreno 330

Adreno 330

Adreno 330

Bộ nhớ hệ thống

3072 MB RAM

2048 MB RAM

3072 MB RAM

Bộ nhớ trong

16 GB

16 GB

32 GB

Mở rộng bộ nhớ

microSD, microSDHC, microSDXC

microSD, microSDHC, microSDXC

microSD, microSDHC

Camera

Camera

20.7 MP

20.7 MP

13 MP

Flash

LED

LED

LED

Camera trước

2.2 MP

2 MP

2 MP

Quay video

1920x1080 (1080p HD)

1920x1080 (1080p HD)

1920x1080 (1080p HD) (30 fps)

Công nghệ

GSM

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

850, 900, 1800, 1900 MHz

UMTS

850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz

850, 900, 1900, 2100 MHz

LTE

700 (band 13), 700 (band 17), 800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

800 (band 20), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2), 2100 (band 1), 2600 (band 7) MHz

700 (band 17), 800 (band 18), 850 (band 5), 900 (band 8), 1700/2100 (band 4), 1800 (band 3), 1900 (band 2) MHz

Data

LTE, HSPA, EDGE, GPRS

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE Cat3/4 Uplink 50 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

LTE Cat4 Downlink 150 Mbit/s, LTE Cat3/4 Uplink 50 Mbit/s, HSDPA+ (4G) 42.2 Mbit/s, HSUPA 5.76 Mbit/s, UMTS, EDGE, GPRS

Cùng chuyên mục

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước