Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối

VTV News-Thứ tư, ngày 11/07/2018 18:01 GMT+7

VTV.vn - Bộ Giáo dục & Đào tạo đánh giá tổng điểm theo các khối thi có độ phân tán cao, phân hóa tốt hơn so với tổng điểm theo các khối thi của năm 2017.

Cùng với phổ điểm các bài thi, môn thi Kỳ thi THPT Quốc gia 2018, Bộ Giáo dục & Đào tạo cũng đã đưa ra phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối.

Theo đó, dạng phổ điểm của tất cả các môn thi, bài thi đều tiệm cận gần với phân phối chuẩn. Điểm trung bình và trung vị của các môn gần như nhau. Điểm thi có sự phân hóa cao, điều này tạo điều kiện cho các trường ĐH, CĐ xây dựng điểm chuẩn vào các ngành khác nhau.

Các môn Toán, Ngữ văn, Vật lí, Địa lí có điểm trung bình trong khoảng (5; 6). Các môn Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Tiếng Anh có điểm trung bình trong khoảng (4;5).

Các môn Toán, Ngữ văn, Vật lí, Hóa học, Địa lí, số lượng thí sinh có điểm trên trung bình đều trên 50%.

Đối với một số khối thi (A, A1, B, C, C01, D), tổng điểm của các khối thi đều có phân phối tiệm cận gần tới phân phối chuẩn, điểm trung bình và trung vị của các khối thi gần như nhau. Tổng điểm theo các khối thi có độ phân tán cao, phân hóa tốt hơn so với tổng điểm theo các khối thi của năm 2017. Điểm trung bình của tổng điểm của các khối thi được phân tích đều lớn hơn 15.

Độc giả có thể xem chi tiết phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối trong file đính kèm.

I.    Phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng

1.     Vật lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

328

0

9

38

135

420

909

1859

3188

4969

7044

9326

11719

13607

15759

17487

19122

20496

21291

22073

22252

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

21759

20971

20050

18435

17044

15455

13941

12012

10153

8569

6398

4749

3131

1724

849

385

119

71

19

2

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 1.

Tổng số thí sinh

367867

Điểm trung bình

5,06

Điểm trung vị

5

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

510

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

169779 (46,15%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5


2.     Hóa học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

426

1

4

59

170

473

1057

2030

3530

5579

7956

10653

13151

15341

17190

18638

19846

21023

21539

21810

22204

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

22093

21215

20511

19088

17343

15407

12933

10592

8422

6595

4873

3613

2544

1766

1050

631

318

128

48

16

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 2.

Tổng số thí sinh

371866

Điểm trung bình

4,95

Điểm trung vị

5

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

660

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

180476 (48,53%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5

 

 

 

3.     Sinh học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

296

1

5

26

65

187

492

1022

2293

3966

6704

10162

14277

18716

23097

26758

29160

30860

30340

28748

26074

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

23052

19398

15913

12503

9803

7615

5920

4638

3567

2820

2156

1520

970

607

370

182

68

31

9

2

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 3.

Tổng số thí sinh

364393

Điểm trung bình

4,58

Điểm trung vị

4,5

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

393

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

227175 (62,34%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4,25


 

4.     Lịch sử

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

245

5

16

54

215

669

1742

3581

6747

11295

16611

21559

25923

28657

29530

28919

26622

24132

20976

17683

14736

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

11947

9600

7607

6314

4963

4196

3263

2806

2395

1913

1546

1301

975

737

496

309

192

112

42

11

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 4.

Tổng số thí sinh

340642

Điểm trung bình

4,02

Điểm trung vị

3,75

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

535

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

265181 (77,8%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3,5


 

5.     Địa lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

216

0

1

2

24

27

78

153

256

461

754

1089

1798

2777

4289

6443

9196

12661

16232

19924

23870

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

26112

27199

27082

26001

23887

20412

17377

14593

11244

8800

6627

5002

3666

2534

1677

1121

629

321

109

29

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 5.

Tổng số thí sinh

324673

Điểm trung bình

5,74

Điểm trung vị

5,75

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

243

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

76381 (23,54%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,5

 

 

6.     Toán

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

 

Số lượng

648

3

1

9

25

95

229

525

1003

1679

2678

4052

5665

7057

9031

10861

13074

15409

17966

20578

23226

25990

28788

31572

34644

36552

 

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

38895

40835

41389

40837

39431

36323

32392

27785

23386

18648

15019

11583

8601

6463

4437

2899

1765

1045

565

300

150

70

30

7

2

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 6.

 

Tổng số thí sinh

684217

Điểm trung bình

5,27

Điểm trung vị

5,4

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

781

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

254808 (37,24%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,6

 

 

7.     Ngữ văn

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

31

8

44

35

63

264

441

669

1442

1923

3735

5092

9526

9781

15025

15077

23000

20389

30822

25702

50002

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

38039

51329

42715

56751

40633

47420

33203

39624

23782

25607

15118

16272

8158

6983

2993

1672

408

168

7

0

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 7.

Tổng số thí sinh

663953

Điểm trung bình

5,74

Điểm trung vị

5,75

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

181

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

164278 (24,74%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

6

 

8.     Tiếng Anh

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

Số lượng

520

2

8

42

153

547

1117

2329

4335

7904

12611

18781

25055

31710

36608

39627

39912

39820

38204

35554

32221

29240

25778

23070

20239

17947

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

16337

14567

13236

12371

10854

9857

9419

8572

7796

7178

6472

5994

5618

4909

4478

3944

3385

2902

2315

1906

1371

838

472

208

73

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 8.

Tổng số thí sinh

638406

Điểm trung bình

4,18

Điểm trung vị

3,8

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

1272

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

465387 (72,90%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3,2

 

 

II.      Phổ điểm theo một số khối truyền thống

1.      Khối A

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

245

0

2

8

25

222

1020

2847

5757

9442

13865

19127

25293

32060

37606

41290

41139

37384

31090

23929

17194

11470

7077

4005

2003

743

238

65

16

1

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 9.

Trung bình

15,83

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

16,25

Trung vị

15,9

Tổng số thí sinh

365163

2.      Khối A1

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

132

1

0

2

24

156

823

2731

5924

10531

16635

24021

32291

38869

42061

40529

36364

30492

23836

17847

12442

8172

5175

3077

1465

553

142

55

21

0

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 10.

Trung bình

15,24

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

15

Trung vị

15,1

Tổng số thí sinh

354371

 

3.      Khối B

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

242

0

3

5

15

83

459

1571

3876

7924

13872

22004

31323

40144

46687

48308

44202

35483

25889

17399

10823

6566

3763

2086

968

410

152

36

7

2

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 11.

Trung bình

15,36

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

15,1

Trung vị

15,3

Tổng số thí sinh

364302

 

4.      Khối C

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

2

0

1

8

25

86

319

1057

2764

6115

11698

19294

28320

36515

41768

41955

37887

30847

23192

16086

10582

6570

4201

2521

1470

733

271

47

3

0

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 12.

Trung bình

15,61

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

15,5

Trung vị

15,5

Tổng số thí sinh

324337

5.      Khối D

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

1

0

0

3

24

204

993

3226

7905

15518

26771

42327

58757

73854

81368

78679

69115

54859

41925

30202

21041

14159

8643

4481

1791

485

90

12

4

0

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 13.

Trung bình

15,28

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

15

Trung vị

15,1

Tổng số thí sinh

636437

6.      Khối C01

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

0

0

0

1

10

62

252

762

1853

3736

6809

11409

18274

26649

36408

44714

48590

47158

39524

30000

19905

11343

5540

1841

511

94

13

0

0

0

Phân tích phổ điểm các môn thi của thí sinh đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng và phổ điểm theo các khối - Ảnh 14.

Trung bình

16,48

Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất

16,6

Trung vị

16,6

Tổng số thí sinh

355458



 

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước