182 trường đại học công bố xét tuyển học bạ năm 2024

Thùy Dương-Thứ ba, ngày 02/04/2024 12:18 GMT+7

Sinh viên ĐHQG Hà Nội trong ngày nhập học

VTV.vn - Tính đến ngày 31/3, đã có 182 trường đại học công bố xét tuyển học bạ năm nay, đa số lấy điểm 2-6 học kỳ, có hai trường chỉ xét điểm của học kỳ I lớp 12.

Xét tuyển học bạ là phương thức tuyển sinh phổ biến trong những năm gần đây. Thống kê các năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho thấy tỷ lệ thí sinh nhập học bằng phương thức này chỉ sau xét điểm thi tốt nghiệp. Năm 2022, tỷ lệ này là gần 40%, năm 2023 là 30,24%, chưa tính các phương thức kết hợp điểm học bạ và tiêu chí khác.

Các trường nhận định đây là phương thức phù hợp, vừa thuận tiện, vừa giảm áp lực. Theo thống kê của một số trường, lực học của sinh viên trúng tuyển bằng học bạ cũng không chênh lệch nhiều so với sinh viên đỗ bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Hiện nay, các trường xét đến hết kỳ I lớp 12 đã mở cổng để thí sinh đăng ký như: Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và TP Hồ Chí Minh... Nhiều trường còn đưa ra 2-3 hình thức xét học bạ để thí sinh lựa chọn.

Với các trường top đầu như Đại học Ngoại thương, Học viện Ngân hàng, Đại học Luật TP Hồ Chí Minh, ngoài học bạ, thí sinh phải đáp ứng thêm một số tiêu chí như có giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế hay là học sinh trường chuyên.

Các trường/ngành năng khiếu về thể dục thể thao và nghệ thuật thường kết hợp điểm học bạ với điểm thi môn năng khiếu.

2024 là năm đầu tiên khối trường quân đội tuyển sinh bằng học bạ (trừ Học viện Kỹ thuật Quân sự và Học viện Quân Y), với khoảng 10% chỉ tiêu. Thí sinh cần có điểm tổng kết mỗi năm từ 7 trở lên, riêng các môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt 7,5.

Hai trường chỉ xét điểm kỳ I lớp 12 là Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai) và Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương. Ngoài ra, thí sinh có thể dùng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp để đăng ký xét tuyển.

Danh sách đại học xét tuyển bằng học bạ năm 2024 (đến 31/3):

TT

Trường

Tiêu chí xét tuyển

1

Đại học Ngoại thương

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên.

2

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn.

3

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

4

Đại học Thăng Long (Hà Nội)

Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

5

Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)

Điểm 3 năm THPT.

6

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

7

Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.

8

Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

9

Đại học Phenikaa (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

10

Đại học Thành Đô (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.

11

Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM

Điểm 6 kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.

12

Đại học Luật TP HCM

Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên.

13

Đại học Nông lâm TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

14

Đại học Công nghệ TP HCM

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

15

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

16

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); điểm lớp 12 hoặc điểm ba năm THPT.

17

Đại học Gia Định (TP HCM)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).

18

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

19

Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

20

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

21

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT.

22

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

23

Đại học Mở TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

24

Đại học Tân Tạo (Long An)

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

25

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

26

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

27

Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)

Điểm lớp 12.

28

Đại học Đông Á (Đà Nẵng)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

29

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

30

Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

31

Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

32

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

33

Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

34

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

Điểm lớp 12.

35

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

36

Đại học Bình Dương

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; hoặc điểm 3 năm THPT.

37

Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

38

Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

39

Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)

Điểm lớp 12.

40

Đại học Vinh (Nghệ An)

Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành).

41

Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng

Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).

42

Đại học Công nghiệp TP HCM

Điểm lớp 12.

43

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm lớp 11 hoặc lớp 12.

44

Đại học Văn Lang (TP HCM)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

45

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).

46-60

Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y)

Điểm 3 năm THPT.

61

Đại học Công thương TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

62

Đại học Kiến trúc TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu.

63

Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

64

Đại học Sư phạm TP HCM

Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

65

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

66

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

67

Trường Đại học Luật, Đại học Huế

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12).

68

Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)

Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

69

Đại học Dược Hà Nội

Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT

70

Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm 5-6 học kỳ THPT.

71

Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

72

Đại học Ngân hàng TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT; điểm 3 học kỳ (hai kỳ lớp 11 là kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn.

73

Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

74

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

75

Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

76

Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

77

Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

78

Đại học Công nghiệp Việt Trì

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

79

Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)

Điểm học tập lớp 12.

80

Đại học Nam Cần Thơ

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

81

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

82

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

83

Đại học Khánh Hòa

Điểm học tập lớp 12.

84

Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

85

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM

Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level.

86

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

87

Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)

Điểm 6 học kỳ THPT.

88

Đại học Quy Nhơn (Bình Định)

Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết).

89

Đại học Hà Tĩnh

Điểm học tập lớp 11 hoặc 12.

90

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội)

Điểm học tập lớp 12.

91

Đại học Y tế công cộng

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

92

Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

93

Đại học Giao thông vận tải

Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP HCM).

94

Đại học Phú Yên

Điểm học tập lớp 12.

95

Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

96

Đại học Thái Bình

Điểm học tập lớp 12.

97

Đại học Đồng Tháp

Điểm học tập lớp 12 hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn Năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).

98

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

99

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

100

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm một kỳ lớp 12 kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật N3; điểm 5 học kỳ kết hợp bài tham luận, phỏng vấn.

101

Đại học Mở Hà Nội

Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.

102

Đại học Lâm nghiệp

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

103

Đại học Mỏ Địa chất

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

104

Đại học Cần Thơ

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), có cộng điểm năng khiếu ở một số ngành.

105

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

Điểm hai học kỳ (kỳ II lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc hai kỳ lớp 12).

106

Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên

Điểm lớp 11 hoặc 12.

107

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

Điểm 3 năm THPT.

108

Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

Điểm lớp 12; hoặc điểm 5-6 học kỳ.

109

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

110

Trường Đại học Kinh tế Huế

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

111

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

112

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

113

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

114

Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

Điểm học bạ kết hợp thi năng khiếu.

115

Đại học Tây Đô

Điểm lớp 12; điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

116-123

Khối 8 trường công an

Học bạ THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ.

124

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

125

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm lớp 11 hoặc 12.

126

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

127

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

128

Đại học Quốc tế Bắc Hà

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc chỉ điểm kỳ I lớp 12.

129

Đại học Kiên Giang

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

130

Đại học Điện lực

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

131

Đại học CMC (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

132

Đại học Thương mại

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) áp dụng với học sinh trường chuyên/trọng điểm.

133

Đại học Công nghiệp Vinh (nghệ An)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

134

Đại học Kinh tế Nghệ An

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

135

Đại học Bạc Liêu

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

136

Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

Điểm lớp 12.

137

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và phỏng vấn.

138

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

139

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

140

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh.

141

Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

142

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

143

Học viện Tài chính

Điểm 3 năm THPT (chỉ xét học sinh giỏi).

144

Đại học Xây dựng miền Trung

Điểm 3 năm; điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

145

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc kết hợp điểm 5 kỳ với chứng chỉ quốc tế.

146

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM

Điểm 3 năm THPT.

147

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

Điểm lớp 12.

148

Đại học Quang Trung (Bình Định)

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

149

Đại học Đại Nam (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

150

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

151

Đại học Việt Đức

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

152

Đại học Hà Nội

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ hoặc thành tích khác.

153

Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.

154

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

155

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.

156

Học viện Ngân hàng

Điểm 3 năm THPT.

157

Đại học Luật Hà Nội

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

158

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)

Điểm lớp 12.

159

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

160

Học viện Hàng không Việt Nam

Điểm 3 năm học; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

161

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.

162

Đại học Phương Đông (Hà Nội)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

163

Trường Du lịch - Đại học Huế

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

164

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

Điểm lớp 12 (có ngành kết hợp điểm thi năng khiếu).

165

Học viện Ngoại giao

Điểm 3 học kỳ bất kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.

166

Học viện Chính sách và Phát triển

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm lớp 12; kết hợp điểm học bạ với chứng chỉ, thành tích.

167

Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai)

Điểm kỳ I lớp 12; điểm cả năm lớp 12.

168

Đại học Đông Á (Đà Nẵng)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

169

Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

170

Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

171

Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương

Điểm 3 năm THPT.

172

Đại học Lao động và Xã hội

Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).

173

Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; điểm 3 năm; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

174

Học viện Tòa án

Điểm 3 năm THPT; hoặc điểm lớp 11 và 12.

175

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

176

Học viện Quản lý giáo dục

Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).

177

Đại học Chu Văn An (Hưng Yên)

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

178

Đại học Thủ đô Hà Nội

Điểm lớp 12.

179

Đại học Quảng Nam

Điểm lớp 12.

180

Đại học Đông Đô

Điểm lớp 12.

181

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

182

Đại học Thể dục thể thao TP HCM

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.

* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV OnlineVTVGo!

TIN MỚI

    X

    ĐANG PHÁT

    Bản tin thời tiết chào buổi sáng 3 phút trước